SIKAFLOOR-263 SL CHẤT KẾT DÍNH EPXOY

Mã SP
Giá:
vnđ
Báo giá lớp phủ bảo vệ sàn SIKAFLOOR-263 SL CHẤT KẾT DÍNH EPOXY mới nhất 2018.Đây là sản phẩm chính hãng do Tân Hoàng Mai độc quyền phân phối
Để lại số điện thoại của bạn chúng tôi sẽ gọi lại và báo giá cho bạn
GỌI ĐỂ BÁO GIÁ NGAY

Mô tả sản phẩm Sikafloor-263 SL

Sikafloor-263 SL là chất kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần, hệ thống tự san phẳng và nhám cho sàn bê tông và lớp vữa trát.

Công dụng lớp phủ bảo vệ sàn Sikafloor-263 SL:

  • Sikafloor-263 SL chủ yếu thích hợp cho sàn bê tông và lớp vữa trát.
  • Khả năng giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp.
  • Sikafloor-263 SL được dùng cho các loại bê tông, lớp vữa trát sau:

- Nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc.

- Hệ thống sàn nhám được dùng cho những nơi ẩm ướt, nhà xưởng chế biến nước uống các loại.

- Công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng  máy bay.

Ưu điểm Sikafloor-263 SL

  • Sikafloor-263 SL kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần và tác động lên các đặc tính sau của bê tông.
  • Khả năng tự san lấp cao.
  • Kháng hóa chất và va đập cao.
  • Dễ thi công tiết kiệm
  • Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua.
  • Không có dung môi.
  • Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
  • Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
  • Có khả năng chống trượt.
  • Sikafloor-263 SL kháng nhiều loại hóa chất.

Thông số sản phẩm Sikafloor-263 SL

Dạng: lỏng
Màu: 5 màu

Đóng gói: 20kg/bộ (thành phần A+B)

Thành phần A: 15.8 kg/can

Thành phần B:4.2kg/can

Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ  +18°C và +30°C

Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

Thông số kỹ thuật Sikafloor-263 SL

Gốc hóa học:  Epoxy

Khối lượng thể tích

Thành phần A: ~ 1.50kg/l

Thành phần B: ~ 1.0kg/l

Hỗn hợp trộn (A+B): ~ 1.43kg/l ở +23oC                                    

Hàm lượng chất rắn: 100%

Đặc tính cơ lý Sikafloor-263 SL

Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 23oC)(EN 196-1)

Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 23 oC)(EN 196-1)

Cường độ bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)(ISO 4624)

Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 23 oC)(DIN53 505)

Khả năng kháng mài mòn: 70 mg (CS 10/100/1000) 8 ngày và ở 23oC (DIN53-109)

Tính kháng của  Sikafloor-263 SL

Kháng hóa chất: Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất

 

Thời gian Nhiệt độ
Lâu dài 50 độ C
7 ngày 80 độ C
12 giờ 100 độ C
 

Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80 oC

Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học

Thông tin hệ thống Sikafloor-263 SL

Hệ thống tự san phẳng 1mm

Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161

Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Silicaflour

Hệ thống tự san phẳng  1.5- 3.0 mm

Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161

Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)

Hệ thống nhám 4 mm

Lớp kết nối: Sikafloor 161

Lớp thứ nhất: Sikafloor 263 SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)

Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7 mm)

Lớp phủ hoàn thiện: Sikaflooe 264

 

* Liên hệ mua hàng và Hỗ trợ kỹ thuật 

Để nhận được hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật, vui lòng liên hệ:
 

CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN HOÀNG MAI

Trụ sở: số 358 đường Giải phóng, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Hotline: 0904 001 050 - 0914 862 288
Email: tanhoangmai.sales@gmail.com


Tài liệu kỹ thuật Sika Floor 263 /uploaded/Sikafloor 263 SL - thong-tin-ky-thuat.pdf

 

Tanhoangmai.com

Hướng dẫn thi công Sikafloor-263 SL

Chất lượng bề mặt:

  • Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2
  • Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch
  • Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm

Chuẩn bị bề mặt:

  • Dùng các thiết bị để làm thô ráp bề mặt bê tông, hoặc dung cát để thổi sạch các mảnh vụ xi măng các mảnh vụn bê tông yếu
  • Nên loại bỏ các mảnh vụn bê tông yếu, các vết nứt hư hỏng như các lôc hỗng… nên được phát hiện
  • Sử dụng các sản phẩm thích hợp như Sikafloor, Sikagart để sửa chữa các bề mặt, bịt kín các lỗ hỗng, tạo bề mặt bằng phẳng…
  • Bề mặt bê tông hay vữa cement phải đạt được độ bằng phẳng
  • Các điểm cộm lên phải được mài bằng
  • Bụi, tạp chất và các mảnh vỡ lỏng phải được loại bỏ bằng máy hút bụi hoặc bàn chải.

Điều kiện và giới hạn thi công Sikafloor-263 SL

  • Nhiệt độ bề mặt: 10oC – 30 oC
  • Nhiệt độ môi trường: 10 oC – 30 oC
  • Độ ẩm bề mặt: < 4% (Thử dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy)
  • Độ ẩm môi trường: Cao nhất là 80%
  • Điểm sương: Lưu ý về sự ngưng tụ
  • Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương 3 oC để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.

Thi công Sikafloor-263 SL

Tỉ lệ trộn:

Thành phần A: thành phần B = 79:21(khối lượng)

Thời gian trộn:

  • Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi được hỗn hợp đồng nhất.
  • Sau khi thành phần A và B đã được trộn đều thêm cát thạch anh 0.1 – 0.3 mm hoặc chất độn Sikafloor  và tiếp tục trộn trong 2 phút cho thật đều
  • Để đạt được hốn hợp đều thì nên cho vào 1 thùng khác để trộn
  • Nếu trộ lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn

Dụng cụ trộn: Dùng máy trộn điện được trộn bằng cần trộn tốc độthấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng

Lớp phủ tự san phẳng:

Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng răng cưa. Sau khi trải rộng trên bề mặt sàn, nếu dung bay răng cưa thi công bề mặt hoàn thiện sẽ đẹp và phẳng hơn.

Dùng rulo gai lăn ngay lập tức theo hai hướng vuôn góc với nhau để đảm bảo độ dày được đều

Hệ thống nhám Sikafloor-263 SL:

Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau đó làm phẳng và dung rulo gai lăng khoảng 15 phút (ở 20oC) để lấy hết bọt khí ra nhưng không được quá 30 phút (ở 20oC)

Rắc cát lên, lúc đầu rắc nhẹ đều, sau đó rắc thêm đúng định mức

Vệ sinh dụng cụ: Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C, khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dụng biện pháp cơ học đẻ vệ sinh.

Thời gian cho phép thi công Sikafloor-263 SL:

 

Nhiệt độ

Thời gian

100C

~ 50 phút

200C

~ 25 phút

300C

~ 15 phút

 

Thời gian bảo dưỡng

Thời gian chờ sau khi thi công
 

Nhiệt độ

Chịu tải nhẹ

Chịu tải vừa

Chịu tải

100C

~ 72 giờ

~ 6 ngày

~ 10 ngày

200C

~ 24 giờ

~ 4 ngày

~ 7 ngày

300C

~ 18 giờ

~ 2 ngày

~ 5 ngày

 


Thời gian chỉ có tính tương đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường.

Chú ý thi công:

- Không thi công Sikafloor 264 trên bề mặt có độ tăng

- Không thay thế lớp kết nối

- Thi công Sikafloor 263 SL cần phải ngăn chặn độ ẩm, ngưng tụ hơi nước và nước trong 24h

- Những khu vực mà bề mặt sàn không phẳng và có bụi bám toàn bề mặt đang thi công và vùng lân cận phải luôn được vệ sinh sạch sẽ

 

Thông tin về sức khỏe và an toàn

  • Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước.
  • Đổ bỏ chất thải: Theo qui định của địa phương.
  • Vận chuyển: Không nguy hiểm
  • Cẩn trọng: Vì sản phẩm là chất kiềm nên tránh tiếp xúc với da, thủy tinh, các lớp sơn. Mang găng tay và kính bảo hộ.
  • Antisol E không độc khi sử dụng thông thường, nhưng trong trường hợp bị loang đổ thì phải làm sạch bằng thật nhiều nước.

* Liên hệ mua hàng và Hỗ trợ kỹ thuật 

Để nhận được hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật, vui lòng liên hệ:
 

CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN HOÀNG MAI

Trụ sở: số 358 đường Giải phóng, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Hotline: 0904 001 050 - 0914 862 288
Email: tanhoangmai.sales@gmail.com

 

Tanhoangmai.com

Sản phẩm cùng loại